Từ điển Thiều Chửu
鏡 - kính
① Cái gương soi, ngày xưa làm bằng đồng, bây giờ làm bằng pha lê. Nguyễn Du 阮攸: Tha hương nhan trạng tần khai kính, Khách lộ trần ai bán độc thư 他鄉顏狀頻開鏡,客路塵埃半讀書 (Ðông lộ 東路) Nơi quê người thường mở gương soi dung nhan, Trên đường gió bụi nơi đất khách, nửa thì giờ dùng để đọc sách. Quách Tấn dịch thơ: Ðường hé quyển vàng khuây gió bụi, Trạm lau gương sáng ngắm mày râu. ||② Soi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鏡 - kính
Cái gương để soi — Soi gương — Sáng sủa. Sáng láng.


凹鏡 - ao kính || 凹透鏡 - ao thấu kính || 冰鏡 - băng kính || 凸鏡 - đột kính || 鏡戒 - kính giới || 鏡海續吟 - kính hải tục ngâm || 棱鏡 - lăng kính || 稜鏡 - lăng kính || 眼鏡 - nhãn kính || 破鏡 - phá kính || 梳鏡新妝 - sơ kính tân trang || 雙眼鏡 - song nhãn kính || 心鏡 - tâm kính || 前鏡 - tiền kính || 遠鏡 - viễn kính || 遠望鏡 - viễn vọng kính ||